Từ điển Thiều Chửu訥 - nột① Nói chậm chạp, nói ý tứ. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp 訥譅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng訥 - nộtNói năng chậm chạp, khó khăn.
木訥 - mộc nột ||